|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoa dụ
d. Hình thức biểu đạt làm nổi bật một ý bằng từ hay câu có nghĩa mạnh hơn nhiều: Nói "răng bàn cuốc" để nói đến răng to là dùng một ngoa dụ; Nguyễn Du biểu thị tính ngang tàng của Từ Hải bằng ngoa dụ: "Đội trời đạp đất ở đời" (K).
|
|
|
|